Thực đơn
Mâm_xôi_(thực_vật) Dinh dưỡngMâm xôi chứa nhiều chất xơ (cả dạng hòa tan và không hòa tan), vitamin C và vitamin K.[2][3]
Quả mâm xôi chụp gần | |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 180 kJ (43 kcal) |
9.61 g | |
Đường | 4.88 g |
Chất xơ | 5.3 g |
0.49 g | |
1.39 g | |
Vitamin | |
Vitamin A | 214 IU |
Thiamine (B1) | (2%) 0.020 mg |
Riboflavin (B2) | (2%) 0.026 mg |
Niacin (B3) | (4%) 0.646 mg |
Vitamin B6 | (2%) 0.030 mg |
Folate (B9) | (6%) 25 μg |
Vitamin C | (25%) 21.0 mg |
Vitamin E | (8%) 1.17 mg |
Vitamin K | (19%) 19.8 μg |
Chất khoáng | |
Canxi | (3%) 29 mg |
Sắt | (5%) 0.62 mg |
Magiê | (6%) 20 mg |
Phốt pho | (3%) 22 mg |
Kali | (3%) 162 mg |
Natri | (0%) 1 mg |
Kẽm | (6%) 0.53 mg |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Thực đơn
Mâm_xôi_(thực_vật) Dinh dưỡngLiên quan
Mâm xôi đỏ Mâm xôi đen Mâm xôi lá hồng Mâm xôi ba màu Mâm xoay (trên bàn) Mâm xôi vàng Mâm xôi Mâm xôi thân trắng Mâm xôi vàng Himalaya Mâm xôi đỏ châu MỹTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mâm_xôi_(thực_vật)